Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cắn cỏ

Academic
Friendly

Từ "cắn cỏ" trong tiếng Việt có nghĩa là "cắn rơm cắn cỏ", thường được dùng để chỉ hành động ăn uống, nhất là khi nói về việc ăn uống một cách tự nhiên, không cầu kỳ. Cụm từ này thường được dùng trong ngữ cảnh mô tả người hoặc động vật ăn uống một cách dân dã, không sự chuẩn bị hay chế biến cầu kỳ.

Giải thích chi tiết:
  • Cắn: có nghĩadùng răng để nghiền nát hoặc lấy một miếng nhỏ từ thứ đó.
  • Cỏ: loại thực vật thường mọc tự nhiên, có thể ăn được hoặc không.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Con đang cắn cỏ trên đồng xanh." (Ở đây, "cắn cỏ" chỉ hành động của con ăn cỏ.)
    • "Mấy chú chó trong sân cứ cắn cỏ, nhìn thật thú vị." (Chỉ việc chó ăn cỏ một cách tự nhiên.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta cũng cần 'cắn cỏ' để trở về với những điều giản dị." (Ở đây, "cắn cỏ" được dùng theo nghĩa bóng, chỉ việc tìm kiếm sự đơn giản trong cuộc sống.)
Phân biệt các biến thể:
  • Cắn rơm cắn cỏ: có nghĩa tương tự với "cắn cỏ", nhưng nhấn mạnh hơn về việc ăn uống không chọn lựa.
  • Cắn: có thể dùng để chỉ nhiều hành động khác nhau, như "cắn một miếng bánh" hay "cắn một cái đó".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Gặm: cũng có nghĩaăn, nhưng thường chỉ dùng cho động vật nhai lại như , cừu.
  • Ăn: từ chung để chỉ hành động tiêu thụ thức ăn.
Một số từ liên quan:
  • Thực vật: chỉ mọi loại cây cỏ, trong đó cỏ.
  • Đồng cỏ: chỉ nơi nhiều cỏ, thường nơi động vật ăn.
Lưu ý:

Từ "cắn cỏ" đôi khi có thể mang tính chất hài hước, khi dùng để chỉ những hành động ăn uống ngẫu nhiên hoặc không chỉn chu. Bạn cũng nên lưu ý rằng trong văn nói, từ này có thể được dùng để tạo cảm giác gần gũi, thân thuộc trong cách giao tiếp.

  1. đgt. x. Cắn rơm cắn cỏ.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cắn cỏ"